|
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ |
|
1 |
Đường kính dây đồng |
0.5 mm ± 0.01mm |
2 |
Độ dày phần nhựa bọc PVC |
1mm ± 0,1mm |
3 |
Cường độ kéo đứt của dây dẫn |
>20 kgf/mm2 |
4 |
Cường độ kéo đứt của vỏ cáp |
>18,9 N/mm2 |
5 |
Cường độ kéo đứt của lớp cách điện dây dẫn |
≥ 1.05 kgf/mm3 |
6 |
Độ giãn dài khi đứt của dây dẫn |
> 15 % |
7 |
Độ giãn dài khi đứt của vỏ cáp |
> 265 % |
8 |
Vật liệu phần dẫn điện: đồng nguyên sợi, hàm lượng tinh chất > 99,97% |
|
9 |
Vật liệu phần cách điện: nhựa PVC |
|
|
CÁC CHỈ TIÊU ĐIỆN |
|
1 |
Điện trở vòng trung bình |
≤ 177.4 Ω/km |
2 |
Điện trở cách điện giữa hai dây dẫn: |
>10.000 MΩ/km |
3 |
Mức độ mất cân bằng điện trở: |
< 1,5 % |
4 |
Điện dung công tác giữa hai dây dẫn |
< 52.4 nF/km |
5 |
Sự suy hao truyền dẫn: |
|
|
_ Tại 1 khz |
1,44 ± 3 % (dB/Km) |
|
_ Tại 150 Khz |
8,9 ± 3 % (dB/Km) |
|
_ Tại 772 Khz |
19,8 ± 3 % (dB/Km) |
Thông tin liên hệ