Hãy liên hệ ngay Saicom để được tư vấn và hỗ trợ giá tốt nhất!
#saicom #saicomcorp #daydienthoai #daydienthoaisaicom#daydienthoaisacom#capdienthoai #capdienthoaisacom #capdienthoaisaicom #sacom #amp #capquang #capmang #giatotnhat #banggiasicapsaicom #banggiasicapsacom #duan #congtrinh #capdienthoaingam #capdienthoaitrongnha #capdienthoaitreo #capdienthoaingoaitroi #capquangtreo24fosaicom
Chi tiết kỹ thuật của sợi quang đơn mode chuẩn ITU-T G.652D |
||
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị/Chi tiết |
Đặc tính chung |
|
Silica/Germanium-doped Silica |
Biến dạng chỉ số chiết suất |
|
Dạng bậc thang |
Đường kính |
µm |
125 ± 0.7 |
Độ không tròn đều của vỏ phản xạ |
% |
≤ 0.7 |
Sai số đồng tâm của trường mode |
µm |
≤ 0.5 |
Lớp phủ chính bên ngòai |
|
Nhựa acrylic chống tia UV |
Đường kính ngòai |
µm |
245 ± 5 |
Đặc tính truyền dẫn của cáp quang |
µm |
9.2 ± 0.4 |
Suy hao thông thường |
dB/km dB/km |
≤ 0.34 |
Suy hao tối đa |
dB/km dB/km |
≤ 0.38 |
Hệ số tán sắc trong phạm vi 1285 đến 1330 nm Trong phạm vi 1525 đến 1575 nm Tại 1625 nm |
ps/(nm.km) ps/(nm.km) ps/(nm.km) |
≤ 3.5 |
Bước sóng cắt λcc |
nm |
≤ 1260 |
Bước sóng tán sắc 0 |
ps/(nm2.km) |
1302 đến 1322 |
Độ dốc tán sắc 0 |
ps/(nm2.km) |
≤ 0.089 |
Hệ số mode phân cực (PMD) |
ps/sprt(km) |
≤ 0.2 |
Độ mở số (NA) |
|
0.14 |
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng ứng với: |
|
1.467 |
Điểm tăng suy hao đột biến |
dB |
0.1 |
Chiều dài xoắn của sợi |
Mét |
≥ 4 |
Sức căng sợi quang tối thiểu |
N/nm2 |
≥ 700 |
Tải trọng phá hỏng sợi quang |
N/nm2 |
≥ 4000 |